Sorry, nothing in cart.
Sơn epoxy Jotun H.R Ral 7038, Ral 9002, Mun 5R4/14- 3Lit
In Stock
Quick Overview
Sơn epoxy Jotun H.R Light Grey 20 Lit- màu xám, Sơn công nghiệp Jotun Aluminium Paint H.R, Sơn chịu nhiệt jotun, sơn nhôm chịu nhiệt jotun, sơ lót jotun chịu nhiệt, giá sơn chịu nhiệt jotun, sơn jotun chịu nhiệt màu bạc, sợ chịu nhiệt jotun 250 độ, sơn chịu nhiệt jotun 450 độ, sơn chịu nhiệt jotun 650 độ, Sơn công nghiệp Jotun EasyPrime Grey 2 thành phần, sơn epoxy jotun, giá sơn epo,y jotun, sơn epoxy jotun 2 thành phần, bảng giá sơn epoxy jotun 2 thành phần mới cập nhật hôm nay 2022, bảng màu sơn công nhiệp epoxy jotun, bảng màu sơn hai thành phần, bảng màu sơn quốc tế của jotun, sơn chống rỉ jotun 2 thành phần, sơn phủ màu jotun 2 thành phần, sơn dầu jotun 2 thành phần, định mức sơn epoxy jotun, chiết khấu sơn epoxy jotun, sơn lót chống rỉ tốt nhất cho sắt thép kim loại và mạ kẽm, sơn phủ loại tốt nhát cho kim loại sắt thép đen và mạ kẽm, sơn 2 in 1 cho sắt mạ kẽm, sơn epoxy 2 thành phần nhanh khô, sơn dầu nhanh khô jotun cao cấp, sơn dầu cho sắt mạ kẽm không cần lót, sơn mạ kẽm không cần lót giá rẻ, giá sơn epoxy jotun rẻ nhất 2022, Sơn epoxy Jotun Chemflake Special Red
Mô tả sản phẩm
- Sơn epoxy Jotun H.R Đây là loại sơn 2 thành phần gốc phenolic/novolac epoxy đóng rắn bằng polyamine. Sản phẩm này là loại sơn chịu nhiệt lên tới 205°C và có thể thi công lên bề mặt đang có nhiệt độ lên tới 150°C. Phù hợp cho môi trường nhiệt độ đông lạnh, xuống đến -196°C (-321°F). Có thể được sử dụng cho cả bề mặt bọc và không bọc bảo ôn.
Sản phẩm này có thể được sử dụng làm lớp chống rỉ, lớp trung gian hay lớp phủ hoàn thiện. Tuy nhiên, đối với màu nhủ nhôm sáng thì chỉ có thể được sử dụng làm lớp phủ hoàn thiện. Thích hợp dùng làm sơn phủ trên bề mặt chuẩn bị tốt của thép carbon, nhôm, thép tráng kẽm và thép không rỉ.
Màu sắc: nhôm, xám nhạt, đỏ, trắng, đen ,màu nhủ nhôm sáng (RAL 9006)
Màu nhủ nhôm sáng là màu nhủ nhôm hoàn thiện đặc biệt gần giống như màu RAL 9006. Chỉ có thể sử dụng làm lớp sơn phủ ngoài hoàn thiện.
Mục đích sử dụng
Công nghiệp:
Được thiết kế như là hệ sơn bảo vệ chống ăn mòn cho những bề mặt có nhiệt độ thay đổi cần hệ sơn có tính chống ăn mòn dài lâu. Thích hợp cho bề mặt bọc và không bọc bảo ôn.
Thông số sản phẩm:
Chiều dày khô: 100-200μm
Chiều dày ướt|: 160-320μm
Định mức phủ lý thuyết: 3.2- 6.3m²/l
Dãy thông số kỹ thuật tiêu chuẩn đề nghịBảng tóm tắt cho công tác chuẩn bị bề mặt:
Thép carbon St 2 (ISO 8501-1) Sa 2½ (ISO 8501-1)
Thép không rỉ Bề mặt phải được chà nhám bằng máy hay bằng tay, xử dụng giấy nhám hay đĩa mài nhám có hạt phi kim loại để tạo độ nhám bề mặt.
Phun hạt làm sạch bề mặt sử dụng hạt phi kim loại được phê chuẩn để đạt được độ nhám bề mặt phù hợp.
Nhôm Bề mặt phải được chà nhám bằng máy hay bằng tay, xử dụng giấy nhám hay đĩa mài nhám có hạt phi kim loại để tạo độ nhám bề mặt.
Phun hạt làm sạch bề mặt sử dụng hạt phi kim loại được phê chuẩn để đạt được độ nhám bề mặt phù hợp.
Tôn tráng kẽm. Bề mặt phải sạch, khô và có độ nhám tốt.
Thổi hạt lướt xử dụng hạt phi kim loại để tạo một bề mặt sạch và có độ nhám
đều.
Thép sơn lót tại xưởng Lớp sơn lót tạm thời tại xưởng gốc kẻm vô cơ sạch, khô và đã được chấp thuận. Sa 2½ (ISO 8501-1)
Bề mặt sơn Lớp sơn tương thích sạch, khô và không bị hư hại
Lớp sơn tương thích sạch, khô và không bị hư hạiPhương pháp thi công
Sản phẩm có thể được thi công bằng
Dạng phun: Sử dụng máy phun sơn yếm khí (airless spray).
Cọ/chổi sơn: Được đề nghị dùng cho công tác sơn dậm vá góc cạnh và diện tích nhỏ. Cẩn thận để đạt được chiều dày khô qui định.
Thi công
Chuẩn bị bề mặt
Nhằm bảo đảm độ bám dính lâu dài của lớp kế, bề mặt phải sạch, khô và không chứa những tạp chất khác.
Chỉ đạt được hiệu năng tối đa của màng sơn bao gồm độ bám dính, khả năng chống ăn mòn, khả năng chịu nhiệt và chịu hóa chất khi tiến hành chuẩn bị bề mặt theo cấp độ “Đề nghị”.Tỷ lệ pha trộn (theo thể tích)
Epoxy HR Comp A: 6.5 phần
Epoxy HR Comp B:| 1 phần
Dung môi pha loãng/vệ sinh
Chất pha loãng: Jotun Thinner No. 23Thời gian khô và đóng rắn
Nhiệt độ bề mặt : 10 °C 15°C 23°C 40 °C 100 °C
Khô bề mặt : 16 h 12 h 4 h 2 h 30 min
Khô để đi lên được: 26 h 20 h 10 h 4 h min
Khô/đóng rắn để sử dụng: 21 d 14 d 7 d 3 d 1 d
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu: 26 h 20 h 10 h 4 h min
Khô để đi lại được: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể chịu được việc đi lại trên nó mà không để lại vết hằn hay hư hại.
Thời gian khô và đóng rắn được xác định trong điều kiện nhiệt độ được kiểm soát và độ ẩm tương đối dưới 85%,và ở chiều dày khô trung bình của sản phẩm.
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu: thời gian đề nghị ngắn nhất trước khi có thể thi công sơn lớp kế tiếp.
Khô bề mặt: giai đoạn khô mà khi nhấn nhẹ lên màng sơn sẽ không để lại dấu tay hay cảm thấy bị dính.
Khô/đóng rắn để sử dụng: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể hoàn toàn tiếp xúc với môi trường sử dụng/trung bình.
Xin tham khảo bảng Hướng dẫn thi công (AG) để biết thông tin về thời gian tối đa để sơn lớp kế của sản phẩm này.
Thời gian để phản ứng và thời gian sống sau khi pha trộn
Thời gian sống 4 h
Thời gian để sơn phản ứng sau khi pha trộn các thành phần với nhau 20 min
Nhiệt độ sơn 23 °C
Giảm đi khi ở nhiệt độ cao hơn..
Tính tương thích của sản phẩm
Lớp trước: sơn lót tại xưởng kẽm vô cơ.
Lớp kế: phenolic/novolac epoxy, silicone acrylic
Đóng gói:
Epoxy HR Comp A : thể tích-16.3l, thùng chứa- 20l
Epoxy HR Comp B: thể tích-2.5, thùng chứa-3l
Thể tích nêu trên là thể tích khi được sản xuất ở nhà máy. Xin lưu ý rằng kích cỡ đóng gói và thể tích thật có thể thay đổi do qui định của nước sở tại.